Cách xin phép trong công ty Nhật
Trong công việc đặc biệt ở công ty của Nhật, đôi khi ta phải xin phép (1 việc gì đó) với cấp trên hay đồng nghiệp, đôi khi là với cả người của công ty khác. Vậy thì chúng ta nên nói như thế nào để dễ dàng nhận được sự chấp thuận từ đối phương và mang đầy đủ tính lễ nghi lễ phép cần thiết ?
Đầu tiên, chúng ta sẽ tham khảo một số 表現 (hyougen、cách nói) cần thiết.
1. ~たいんですが、よろしいでしょうか。
例:早退したいんですが、よろしいでしょうか。
Em muốn xin phép về sớm, không biết có được không ạ?
2. ~(さ)せていただきたいんですが、よろしいでしょうか。
例:社用車を使わせていただきたいんですが、よろしいでしょうか。
Em muốn xin được sử dụng xe của công ty, không biết có được không ạ?
3. ~(さ)せていただいてもよろしいでしょうか。
例:手元にないので、後ほどファクスさせていただいてもよろしいでしょうか。
Ở chỗ em hiện không có, em xin được gửi fax sau có được không ạ?
Ngoài ra, các bạn cũng có thể tham khảo thêm 2 表現 là:
– ~てもよろしいでしょうか。
– ~(さ)せていただけませんか。
Sau đây, mình xin đưa ra 2 đoạn hội thoại tham khảo trong trường hợp nhân viên xin phép về sớm và xin sử dụng xe của công ty.
1. Xin phép về sớm (早退する)
〈社内で, Trong công ty〉
ブラウン:部長(ぶちょう)、午後(ごご)早退(そうたい)したいんですが、よろしいでしょうか。
Trưởng phòng, chiều nay em muốn xin về sớm, không biết có được không ạ?
部長:どうしたの?
Sao vậy?
ブラウン:どうも熱(ねつ)っぽくて….。それで、さっき熱を測(はか)ったら、38度7分あって。
Có vẻ em bị sốt mất rồi…. Lúc nảy em mới đo nhiệt, đến 38.7 độ lận ạ.
部長:そう。それは大変(たいへん)だ。風邪(かぜ)かね。
Vậy à. Khổ nhỉ. Chắc có lẽ bị cảm rồi.
ブラウン:ええ。たぶんそうだと思(おも)います。
Dạ vâng. Em cũng nghĩ như vậy.
部長:そう。じゃ、今日(きょう)はすぐ帰(かえ)って休(やす)んだほうがいいよ。
Vậy hôm nay em về ngay đi rồi nghỉ ngơi nhé.
ブラウン:ええ。そうします。あしたは大丈夫(だいじょうぶ)だと思いますので。申し訳(もうしわけ)ありません。
Dạ. Em sẽ về nghỉ ngơi ạ. Em nghĩ là mai sẽ ổn thôi. Em xin lỗi trưởng phòng ạ!
2. Xin sử dụng/mượn xe của công ty (社用車を借りる)
〈社内で, Trong công ty〉
ダニー:課長、今日会社(かいしゃ)の車(くるま)を使(つか)わせていただきたいんですが….。
Nhóm trưởng ơi, em muốn mượn dùng xe của công ty ạ….
課長:どうして?
Chi vậy?
ダニー:MT産業(さんぎょう)へ行(い)くもので….。
Em phải đến công ty MT ạ….
課長:ああ、そうか。
À, vậy à.
ダニー:そうなんですよ。
Dạ vâng ạ.
課長:何時(なんじ)から?
Từ mấy giờ?
ダニー:3時(じ)です。
Dạ 3 giờ ạ.
課長:3時ね。(スケジュールを確認(かくにん)する)ああ、2時半(じはん)から部長がお使いになることになっているわね。
3 giờ nhỉ (kiểm tra lịch trình). À, từ lúc 2 giờ rưỡi thì trưởng phòng phải dùng xe rồi.
ダニー:じゃ、無理(むり)ですね。
Vậy chắc không được rồi nhỉ.
課長:そうね。
Ừ đúng rồi.
Nguồn tham khảo: Sách 「にほんごで働く!ビジネス日本語30時間」、 宮崎道子・郷司幸子 著