X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] 必ずしも ~ とは限らない

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc: 必(かなら)ずしも + Động/ tính/ danh từ thể thường (名だ) + とは限(かぎ)らない

Related Post

Ý nghĩa: không nhất thiết/không hẳn là/ không phải lúc nào cũng“. Cụm 「とは限らない」 có thể thay bằng 「とは言えない」 cũng cho ý nghĩa tương tự.

Ví dụ:

① (お)金持ちが必ずしも幸福(こうふく)だとは限らない。

→ Giàu có không hẳn là cũng hạnh phúc.

② 高いものが必ずしもいいものだとは限らない。

→ Không phải đồ đắt tiền nào cũng tốt.

③ おいしそうに見える食べ物が必ずしもおいしいとは限らない。

→ Những món ăn nhìn ngon mắt không phải lúc nào cũng ngon (thật sự).

④ 文学作品(ぶんがくさくひん)が必ずしも事実に基(もと)づいているとは限らない。

→ Tác phẩm văn học không phải lúc nào cũng dựa trên sự thật.

⑤ 株式投資(かぶしきとうし)は必ずしも利益(りえき)を生(う)むとは限らない。

→ Đầu tư chứng khoán không phải lúc nào cũng mang lại lợi nhuận.

⑥ 人生必ずしも思うようになるとは限らない.

→ Cuộc đời không phải lúc nào cũng giống như những gì chúng ta nghĩ.

* Mẫu câu tương tự: ~わけじゃない/わけではない

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !