X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ おかげで

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] +  おかげで/ おかげだ

Related Post

(*) Tính từ -na + な/ Danh từ + の + おかげで/ おかげだ

Ý nghĩaNhờ vào, nhờ có … nên có kết quả tốt. Mẫu câu diễn tả sự biết ơn vì nhờ có người/ việc được nói đến mà đã thành công/ đạt kết quả mong muốn.

Ví dụ:

① 奨学金(しょうがくきん)をもらったおかげで、留学できた。

→ Nhờ nhận được học bổng mà tôi đã có thể đi du học.

② 病気が治(なお)ったのは、この薬のおかげだ

→ Bệnh khỏi được là nhờ vào thuốc này.

③ 先生のおかげで、僕(ぼく)の英語はすこしずつ上手になった。

→ Nhờ có cô giáo mà tiếng Anh của tôi đã dần dần giỏi lên.

④ 日本に来たおかげで、日本語が上手になりました。

→ Nhờ sang Nhật mà tôi đã giỏi tiếng Nhật.

⑤ 彼は努力のおかげで成功(せいこう)した。

→ Anh ta thành công là nhờ vào sự nỗ lực.

⑥ 彼が快活(かいかつ)なおかげで、みんな気分が良くなった。

→ Nhờ sự vui vẻ hoạt bát của anh ấy mà tâm trạng của mọi người đã khá hơn.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !