Cấu trúc: 「Động từ thể từ điển/ Danh từ + の」+ おそれがある (*)Kanji: 恐れがある
Ý nghĩa: E là, e rằng, sợ rằng, có khả năng là (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra)
Ví dụ:
① 大きい地震が来たら、この建物は倒(たお)れるおそれがある。
→ Nếu mà có động đất lớn thì sợ rằng tòa nhà này sẽ đổ mất.
② 明日は台風のおそれがあるので、注意してください。
→ Ngày mai có khả năng sẽ có bão nên xin (mọi người) hãy chú ý.
③ こんな赤字(あかじ)が続くと、この会社は倒産(とうさん)のおそれがある。
→ Nếu cứ tiếp tục thâm hụt như thế này thì e rằng công ty này sẽ phá sản.
④ このテレビドラマは子供に悪い影響(えいきょう)を与(あた)えるおそれがある。
→ Sợ rằng bộ phim truyền hình này sẽ có ảnh hưởng xấu đến trẻ em.
⑤ 早く手術(しゅじゅつ)しないと、手遅(ておく)れになるおそれがある。
→ Nếu không phẫu thuật nhanh thì sợ rằng sẽ muộn mất.