X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ おそれがある

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc: 「Động từ thể từ điển/ Danh từ + の」+ おそれがある (*)Kanji: 恐れがある

Related Post

Ý nghĩa: E là, e rằng, sợ rằng, có khả năng là (điều gì đó không tốt sẽ xảy ra)

Ví dụ:

① 大きい地震が来たら、この建物は倒(たお)れるおそれがある

→ Nếu mà có động đất lớn thì sợ rằng tòa nhà này sẽ đổ mất.

② 明日は台風のおそれがあるので、注意してください。

→ Ngày mai có khả năng sẽ có bão nên xin (mọi người) hãy chú ý.

③ こんな赤字(あかじ)が続くと、この会社は倒産(とうさん)のおそれがある

→ Nếu cứ tiếp tục thâm hụt như thế này thì e rằng công ty này sẽ phá sản.

④ このテレビドラマは子供に悪い影響(えいきょう)を与(あた)えるおそれがある

→ Sợ rằng bộ phim truyền hình này sẽ có ảnh hưởng xấu đến trẻ em.

⑤ 早く手術(しゅじゅつ)しないと、手遅(ておく)れになるおそれがある

→ Nếu không phẫu thuật nhanh thì sợ rằng sẽ muộn mất.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !