X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ かわりに

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • Danh từ + の + かわりに/ かわりの + Danh từ
  • Động từ thể từ điển (辞書形) + かわりに/ かわりの + Danh từ

(*) Có thể dùng dạng kanji của 「かわりに」 là「 代わりに」

Ý nghĩaThay vì, thay cho, để đổi lấy.

Ví dụ:

① 最近(さいきん)、時計(とけい)のかわりに携帯電話(けいたいでんわ)を使う人が増(ふ)えた。

→ Gần đây số người sử dụng điện thoại di động thay cho đồng hồ đã tăng lên.

② 山下さんのかわりに、山田さんがA社の会議に出ます。

→ Anh Yamada sẽ đi họp ở công ty A thay cho anh Yamashita.

③ 山下さんのかわりの人は、決まりましたか。

→ Đã quyết định được người sẽ thay thế anh Yamashita chưa?

④ 引っ越しを手伝うかわりに、宿題を手伝ってよ。

→ Đổi lại việc tớ giúp cậu chuyển nhà, hãy giúp tớ làm bài tập đi.

⑤ 正月は海外旅行に行く代わりに、近くの温泉に行った。

→ Thay vì đi du lịch nước ngoài vào dịp Tết, tôi đã đi onsen ở gần nhà.

⑥ 今とても忙しくてね。誰か(わたしの)代わりにやってくれる人いないかな。

→ Bận quá đi mất. Không có ai có thể làm thay được cho mình nhỉ.

⑦ 僕の代わりに、君がしてくれ。

→ Cậu làm thay cho tớ đi.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !