X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ せいで/ ~ せいだ/ ~ せいか

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • Động/ tính từ thể thường + せいで/ せいだ/ せいか
  • な形な/ 名+ の + せいで/ せいだ/ せいか

Ý nghĩa: “Do, bởi, tại”. Chỉ nguyên nhân, lý do của việc gì đó, chủ yếu là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt. Riêng 「せいか」 mang nghĩa là “có lẽ là bởi/do …” (chưa xác định chắc chắn), có thể dùng với cả kết quả tốt hoặc không tốt.

Ví dụ:

① バスが遅れたせいで、約束(やくそく)の時間に間に合わなかった。

→ Do xe buýt đến muộn nên tôi đã không đến kịp giờ hẹn.

② 疲れたせいか、頭(あたま)が痛(いた)い。

→ Có lẽ là do mệt nên tôi bị đau đầu.

③ よく勉強したせいか、いい成績(せいせき)を取れました。

→ Có lẽ là do học chăm chỉ nên tôi đã có kết quả tốt.

④ 寝不足(ねぶそく)のせいで、今日は頭がぼんやりしている。

→ Do thiếu ngủ nên đầu óc tôi hôm nay không được minh mẫn.

⑤ 朝寝坊(ねぼう) したせいで、学校に遅れました。

→ Vì sáng tôi ngủ quên nên bị muộn học.

⑥ お腹(おなか)が痛くなったのは食べ過ぎたせいだ

→ Tôi bị đau bụng là do đã ăn quá nhiều.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !