X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ てもらえない/ てくれない?

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • Động từ thể て + もらえる?/ もらえない
  • Động từ thể て + くれる?/ くれない

Ý nghĩa: Diễn tả lời yêu cầu, đề nghị ai đó làm gì giúp mình một cách thân mật, thường là dùng với người quen, gia đình hay bạn bè thân thiết (có thể thêm かな vào cuối câu khi nói chuyện)

Ví dụ:

① 問題がわからないんだけど、教えてもらえる

→ Tớ không hiểu câu hỏi này, cậu chị giúp tớ với.

② 「日本語スピードマスター」って本、見せてもらえないかな

→ Cho tớ xem quyển “Nihongo Speed Master” nhé.

③ ちょっと手伝ってくれる

→ Giúp em một tay với.

④ 窓を開けてくれない

→ Mở hộ cái cửa sổ với.

⑤ もう一度説明(せつめい)してもらえない

→ Giải thích giúp mình lần nữa được không?

*** Các mẫu câu diễn đạt lời yêu cầu, đề nghị với thể て, theo mức độ lịch sự giảm dần:

~ていただけませんか
~てくださいませんか
~てもらえませんか
~てください
~てもらえない
~てくれない
~てもらえる
~てくれる
~て。

→ Theo thứ tự trên thì mẫu câu 「~ていただけませんか」 là cách yêu cầu lịch sự nhất và mẫu câu dùng thể て (không có ください) là cách thân mật, suồng sã nhất.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !