X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ によれば/ ~ によると

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc: Danh từ + によれば/  によると

Related Post

Ý nghĩa: Theo, dựa theo…“. Cụm từ diễn tả nguồn thông tin của một sự kiện nào đó.

Ví dụ:

① 天気予報(てんきよほう)によると、明日は雨らしい。

→ Theo dự báo thời tiết thì mai trời có thể sẽ mưa.

② 統計(とうけい)によれば、この市(し)の人口は20年間減(へ)り続(つづ)けている。

→ Theo số liệu thống kê thì dân số của thành phố này đang giảm liên tục trong 20 năm.

③ さっきの地震はテレビの速報(そくほう)によると、震度(しんど)3だそうだ。

→ Theo tin nhanh trên tivi thì trận động đất vừa rồi có chấn độ 3.

④ 新聞によると名古屋に大火災があったそうです。

→ Theo báo chí thì đã có một trận đại hỏa hoạn tại Nagoya.

⑤ 皆の話によれば彼は辞職(じしょく)するそうだ。

→ Theo thông tin của mọi người thì có vẻ là anh ấy sắp nghỉ việc.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !