Cấu trúc:
- Thể thường (ふつう) + に決まっている
- Tính từ -na/ Danh từ + に決まっている (không thêm な、の hay だ)
Ý nghĩa: chắc chắn, nhất định. Mẫu câu thể hiện sự khẳng định của người nói về việc gì đó, có thể có hoặc không có căn cứ. (= 絶対(ぜったい~だ)
Ví dụ:
① 紙に書いても、忘れるに決まっている。
→ Dù có viết vào giấy nhưng chắc chắn vẫn quên.
② 医者になりたいけど、無理に決まっている。
→ Tôi muốn trở thành bác sĩ nhưng nhất định là không thể rồi.
③ 「田中さん今日のパーティに来てくれるかな」-「来ないにきまっているでしょう。パーティ嫌いなんだから」
→ Không biết Tanaka có đến buổi tiệc hôm nay không nhỉ?/ Chắc chắn là không rồi còn gì. Cậu ấy ghét tiệc tùng mà.
④ 一人で外国へ旅行するなんて、親に反対(はんたい)されるに決まっている。
→ Tớ chắc chắn bố mẹ cậu sẽ phản đối việc cậu đi du lịch nước ngoài một mình.
⑤ そんなうまい話はうそに決まっていますよ。
→ Câu chuyện hay ho như vậy nhất định là không có thật rồi.
⑥ 「明日の試合だいじょうぶかな」-「勝つにきまっているでしょう。相手は前のシーズン最下位(さいかい)だったんだから。うちのチームは優勝(ゆうしょう)したんだよ」
→ Không biết trận đấu ngày mai ra sao nhỉ? / Không phải chúng ta chắc thắng sao? Đối thủ đứng hạng bét mùa năm ngoái còn đội mình vô địch cơ mà.