X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ まで

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • Động từ thể từ điển + まで (cho đến khi)
  • Danh từ + まで (đến tận, đến mức, thậm chí)

Ví dụ:

① 映画(えいが)が始まるまで30分があります。

→ Còn 30 phút nữa phim mới bắt đầu/ Đến lúc phim bắt đầu còn 30 phút nữa.

② 連絡(れんらく)があるまで待っています。

→ Tôi sẽ đợi cho tới khi anh liên lạc.

③ 成功(せいこう)するまで諦(あきら)めないことが成功する秘訣(ひけつ)だ。

→ Không bỏ cuộc cho tới khi đạt được thành công chính là bí quyết thành công.

④ この魚は骨(ほね)まで食べられますよ。

→ Cá này đến cả xương cũng ăn được đấy.

⑤ あなたまで私を疑(うたが)うのですか。

→ Đến anh mà cũng nghi ngờ tôi sao?

⑥ 忙しいのは分かりますが、お正月(しょうがつ)まで働くんですか。

→ Em biết là anh bận rồi nhưng đến tận Tết mà vẫn làm việc ư?

⑦ そんな新しいものまで捨てちゃうの?もったいない。

→ Đến đồ mới như vậy mà cũng vứt luôn đi sao? Phí quá.

⑧ 彼は見舞い(みまい)に来てくれただけじゃなくて、料理まで作ってくれた。

→ Anh ấy không chỉ đến thăm mà thậm chí còn nấu ăn giúp.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Tags: ~ まで
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !