X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ 切る/ ~ 切れる/ ~ 切れない

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc: Vます + ~ 切る/ ~ 切れる/ ~ 切れない

Related Post

Ý nghĩa:

  • Vきる/ 切る: hoàn thành việc gì đó (một cách trọn vẹn, triệt để)/ cực kì, hết sức (khi biểu đạt tâm trạng hay tinh thần)
  • V 切れる: có thể làm xong việc gì từ đầu đến cuối
  • V切れない: không thể xong, không thể hoàn thành việc gì (do quá nhiều, quá sức)

* V切れない được sử dụng phổ biến hơn hai mẫu còn lại.

Ví dụ:

① ご飯の量が多くて、食べ切れないよ。

→ Cơm nhiều quá tôi không thể ăn hết được.

② 長い小説(しょうせつ)、2日間で読みきった

→ Tôi đã đọc xong hết cuốn tiểu thuyết dài trong 2 ngày.

③ スターバックスの抹茶フラッペチーノが美味しくて、最後まで飲み切れます

→ Matcha frappuchino của Starbucks rất ngon có thể uống hết sạch từ đầu đến cuối.

④ これは食べきりサイズのケーキです。

→ Đây là loại bánh ngọt được cắt rất vừa miệng (ăn 1 miếng hết ngay).

⑤ 数(かぞ)え切れないほどたくさんの星(ほし)が光(ひか)っている。

→ Nhiều ngôi sao đến mức không thể đếm được đang chiếu sáng.

⑥ 彼女に僕の気持ちを伝(つた)えきれなかった

→ Tôi đã không thể bày tỏ hết nỗi lòng của mình với cô ấy.

⑦ 夏休みが待ちきれない

→ Tôi rất mong đợi đến kì nghỉ hè. (待ちきれない nghĩa là không thể đợi được đến lúc đó, thể hiện tâm trạng háo hức, mong chờ)

⑧ 木村さんは疲(つか)れきった顔をして帰ってきた。

→ Anh Kimura về nhà với bộ mặt vô cùng mệt mỏi. (疲れきった顔をする là 1 cụm từ cố định mang nghĩa là “lộ bộ mặt/ vẻ mặt rất mệt mỏi)

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !