Cấu trúc: Vている/ Danh từ + の + 最中(に)(さいちゅうに)
Ý nghĩa: “Đúng lúc đang, ngay giữa lúc đang …” (thường là có sự việc bất ngờ, ngoài dự đoán xảy ra)
Ví dụ:
① シャワーを浴(あ)びている最中に、客(きゃく)が来た。
→ Đúng lúc đang tắm thì có khách đến.
② 引っ越し(ひっこし)の最中に雨が降り出した。
→ Đúng lúc đang chuyển nhà thì trời đổ mưa.
③ 会議の最中に停電(ていでん)になった。
→ Đúng lúc đang họp thì mất điện.
④ 人が話している最中に口を挟(はさ)まないでください。
→ Đừng có nói xen vào lúc người khác đang nói.
⑤ 彼はスピーチの最中に気が失(うしな)った。
→ Giữa lúc đang thuyết trình thì anh ấy bị ngất.
⑥ 今は食事の最中だから、タバコは遠慮(えんりょ)したほうがいいですよ。
→ Bây giờ tôi đang ăn cơm nên anh đừng nên hút thuốc.
⑦ 食事の最中に友だちが訪(たず)ねてきた。
→ Đúng lúc đang ăn cơm thì bạn đến thăm.