X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Tự động từ và tha động từ

A. Tự động từ: 自動詞 (じどうし)

1. Định nghĩa:

Related Post
  • Là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm. Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ.
  • Trong tiếng Nhật có nhiều sự vật hiện tượng được coi là tự nó diễn ra mà không có tác động của một người nào khác.

2. Cấu trúc: [Chủ ngữ (danh từ)] + が + 自動詞

Ví dụ:
①ドアが開きます。Cửa mở.
②ドアが閉まります。Cửa đóng.

B. Tha động từ: 他動詞 (たどうし)

1. Định nghĩa:

  • Là động từ đòi hỏi có một tân ngữ trực tiếp đi kèm. Tân ngữ ở đây là người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động.
  • Tha động từ có chủ ngữ là người thực hiện hành động và tân ngữ là người/vật nhận hành động đó.

2. Cấu trúc: [Chủ ngữ (danh từ)] + は + [Tân ngữ (danh từ)] + を + 他動詞

Ví dụ:
①(私は) ドアを開けます。Tôi mở cửa.
②(私は) ドアを閉めます。Tôi đóng cửa.

C. Phân loại 自動詞 và 他動詞

Có 3 loại 自動詞 và 他動詞:

① Hoàn toàn là 自動詞 (luôn sử dụng dưới dạng tự động từ)

Ví dụ: 行く (đi)、働く (làm việc)、座る (すわる: ngồi)、死ぬ (しぬ): chết、泣く (なく): khóc  v.v

② Hoàn toàn là 他動詞 (luôn sử dụng dưới dạng tha động từ)

Ví dụ: 飲む (uống)、食べる (ăn)、読む (よむ: đọc)、あげる: cho, tặng、買う (かう): mua  v.v

③ Cặp đôi 自動詞 – 他動詞 (động từ có cả 2 dạng)

 

Bảng tổng hợp các cặp 自動詞 – 他動詞⇩

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !