Từ vựng khi đi tàu điện ở Nhật Bản
Với những bạn chuẩn bị sang Nhật, những từ vựng liên quan đến vấn đề giao thông tàu điện sẽ rất cần thiết chính vì lý do đó 360 Nhật Bản xin gửi tới bạn đọc những thông tin hữu ích liên quan đến Từ vựng cần thiết khi đi tàu ở Nhật góp phần hỗ trợ thêm kiến thức cho các bạn đỡ bỡ ngỡ khi đi lại bằng tàu điện ở Nhật Bản.
TÌM HIỂU THÊM VỀ:HƯỚNG DẪN TRA TÀU ĐIỆN Ở NHẬT VÀ PHẦN MỀM TRA TÀU
I. Khi tra tàu
電車(でんしゃ): tàu điện
バース: xe buýt
地下鉄(ちかてつ): tàu điện ngầm
終点(しゅうてん):điểm cuối của tuyến tàu
X線(せん): tuyến tàu X
始発(しはつ):chuyến tàu xuất phát đầu tiên trong ngày
終電(しゅうでん): chuyến tàu cuối ngày
出発(しゅっぱつ):xuất phát
到着(とうちゃく):điểm đến
X経由(けいゆ): lộ trình đi qua điểm X
乗り換え(のらかえ):đổi tàu
TÌM HIỂU THÊM VỀ:SỬ DỤNG VÉ ĐI TÀU SUICA BẰNG IPHONE
X方面(ほうめん):tàu đi về hướng X (không nhất thiết là điểm cuối)
X行き(Xゆき):tàu đi về hướng X (điểm cuối)
検索(けんさく): tìm kiếm
特急()とっきゅう):tàu tốc hành
快速(かいそく): tàu nhanh
普通(ふつう):tàu chậm
急行(きゅうこう):tàu nhanh
II. Trong nhà ga
窓口(まどぐち):quầy bán vé
乗り場(のりば):điểm lên tàu
改札口(かいさつぐち):cửa ra vào ga
駅(えき): ga tàu
切符(きっぷ):vé tàu
バース亭(てい):điểm chờ xe buýt
タクシー乗り場(たくしーのりば):điểm bắt taxi
III. Trên tàu
座席(ざせき):chỗ ngồi
自由席(じゆうせき): ghế tự do
指定席(していせき):ghế chỉ định được đặt trước
特急券(ときゅうけん):vé đi tàu tốc hành