Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Từ láy
Từ láy trong tiếng Nhật cũng như từ láy trong tiếng Việt, nó mang nghĩa miêu tả 1 sự vật sự việc thông qua 1 cụm từ ngắn mà khi nói ra đối phương có thể hiểu được từ tượng hình, tượng thanh đó mang ý nghĩa, sắc thái như thế nào, nặng nhẹ ra sao. Hãy cùng 360 Nhật Bản đến với những bộ từ láy trong tiếng Nhật thông qua 10 mẩu truyện tranh dưới đây nhé.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các thao tác máy tính cơ bản
Mẩu truyện 1:
ぼうっと: ngây ngất, lâng lâng, mơ hồ
ぷかぷか: lềnh bềnh
ざあざあ: ào ào
ぶくぶく: (thổi khí) phụt phụt, phọt phọt
ぬるぬる: trườn trượt, trơn nhớt
ふわふわ: mềm mại
ごしごし: chà chà, cọ cọ
ぽたぽた: tủm tủm, ton ton
Mẩu truyện 2:
ぎらぎら: chói chang
べとべと = べたべた: dinh dính, nhớt nhớt, dích chịt
べっとり = べったり: dính dích chịt
Mẩu truyện 3:
ぱたぱた : vù vù, vèo vèo, phà phà
ひりひり: rát rát, tê tê
びしょびしょ: ướt nhẹp, chèm nhẹp, ướt sũng
さっぱり: thoải mái, sảng khoái, phê phê ( ̄▽ ̄)
Mẩu truyện 4:
こっそり: len lén, lén lút, âm thầm
びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy)
くすくす: khúc khích, hí hí (cười)
すやすや: ngủ thẳng cẳng, ngủ phê, ngủ ngon.
じーっ (じっと) : nhìn chằm chằm, chăm chú
かりかり: sột soạt
くしゃくしゃ: vò vò, nhàu nhàu
ひひひ: hihihi
こっくり: ngủ gà ngủ gật, gục lên gục xuống, mơ mơ màng màng
ぼーっ (ぼうっと): xem bài cũ
つんつん (つんけん – とげとげしい): cộc cằn, gay gắt, gắt gỏng, khó chịu
Mẩu truyện 5:
おろおろ: bàng hoàng, hoảng hốt, luống cuống, lúng túng
わいわい: ồn ào, huyên náo
ひらひら: phất phới, bay bổng
ぱくぱく: liên tục, liên hồi, không dừng (hành động ăn, đóng mở, thử giày)
ころころ: lộc cộc, lông lốc (vật lăn tròn)
ちらちら: len lén, thấp thoáng (nhìn), loáng thoáng (nghe)
ゆらゆら: đung đưa, lung lay
ふらふら: chao đảo, say sẩm, ngã nghiêng ngã ngửa
げらげら: hố hố, cười sặc sụa (cười to, cười phá lên)
きょろきょろ: bồn chồn, sốt ruột, đứng ngồi không yên
ごくごく: ừng ực, ực ực (uống)
えーんえーん: hu hu (khóc lớn tiếng)
Mẩu truyện 6:
がらがら: ọc ọc, khạc khạc (xúc miệng)
ぼーっ: (xem bài cũ)
ぶつぶつ: khe khẽ, rên rên, lầm bầm, làu nào
ひりひり: (xem bài cũ)
こんこん: lặp đi lặp lại nhiều lần. Liên miên, liên tục
Mẩu truyện 7:
診療室 : phòng khám chữa bệnh
足のけが : vết thương ở chân
ぺりっと = ぺりぺり= べりべり=べりっと : rắc rắc, xoẹt xoẹt, tẹt, bon, (chỉ trạng thái âm thanh vật mỏng bị nứt, vỡ, bị bóc ra..)
くるくる: quấn quấn, vòng vòng, cuốn cuốn
ぼきっ = ぽきっ= ぽきぽき: rắc, rắc rắc, rốp, rốp rốp (âm thanh vật giòn, cứng bị gãy, bẻ, vỡ..)
ぶらぶら: đung đưa, đong đưa, đưa đẩy
Mẩu truyện 8:
《レストラン内》Trong nhà hàng
くんくん: hít hít, ngửi ngửi
かちゃかちゃ: cạch cạch, tách tách
ずるずる = つるっと = つるつる: rột rột, sột sột (âm thanh ăn, húp, uống)
がちゃん: rầm rầm, ầm ầm, cạch cạch, tách tách
ちゃりん: keng keng, kong kong
びしょびしょ: xem bài cũ
もぐもぐ: nhai trong miệng (ko phát ra tiếng, ko há miệng to, ko nhai chóp chép)
ばくばく = ぱくぱく: xem bài cũ
ちゅー: hút chụt chụt, hút sột sột
かたん: cạch, bon (âm thanh va chạm vật nhẹ, nhỏ – làm ngã rồi dựng lên)
Mẩu truyện 9:
《調理場》ちょうりば – Nhà Bếp
しゅうしゅう: sôi ùng ục
ことこと: nấu chín nhừ, nát nhừ
ぎゅっぎゅっ: siết siết, nhào nhào, nặn nặn
とんとん: cộc cộc, cộp cộp (cắt, gọt)
ざくざく: sạt sạt (cắt, bào)
ぽいっ : vèo, vút (vứt đi)
じゅーっ: xèo xèo (chiên, nướng)
Mẩu truyện 10:
コミ捨て場》Nơi đổ rác
ぎゅっ: thắt chặt, siết chặt, gút gút (âm thanh siết/thắt)
どさっ: bịch, bịch bịch, uỵch (âm thanh vật nặng rớt)
ぱんぱん: bộp bộp, bốp bốp (tiếng vỗ tay)