Từ vựng tiếng Nhật giao tiếp khi hỏi đường
Hôm nay chúng mình xin giới thiệu với các bạn 1 số câu Tiếng Nhật giao tiếp khi hỏi đường và di chuyển, đây là những câu thường dùng khi bạn đi lại trên đường, trong nhà ga, lên xe buýt hoặc gọi taxi.
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các thao tác máy tính cơ bản
●Xin lỗi, xin cho tôi hỏi 1 chút? ●すみません、ちょっとお尋ねしま す。 Sumimasen, Chotto otazune shimasu.
● Tôi đang tìm nhà ga, tên nó là __________. Không biết nó ở đâu ạ? ●今、駅を探しています。________と いう駅です。どこにありますでしょう か? Ima, Eki wo sagashite imasu. _______ toiu Eki desu. Doko ni arimasu de shou ka?
● Tôi đang tìm ga tàu điện ngầm. Tên ga là ________ Không biết nó ở đâu ạ? ●今、地下鉄の駅を探しています。 ________という駅です。どこにありま すでしょうか? Ima, Chikatetsu no Eki wo sagashite imasu. ______ toiu Eki desu. Doko ni arimasu de shouk ka?
● Tôi đang tìm bến xe bus. Tuyến đi ________ Tên bến xe bus là ________ . Không biết nó ở đâu ạ? ●今、バス停を探しています。 ________行きのバスでバス停名は ________です。どこにありますでしょ うか? Ima, Basu-tei wo sagashite imasu. ______iki no basu de Basu-tei Mei wa ______ desu. Doko ni arimasu de shou ka?
● Tôi đang tìm __________. Không biết nó ở đâu ạ? ●今、________を探しています。どこ にありますでしょうか? Ima, _____ wo sagashite imasu. Doko ni arimasu de shou ka?
● Tôi đang đi tới ________ tôi bị lạc đường. ●________に行く途中で、今、道に迷 っています。 _______ ni iku tochuu de, ima, Michi ni mayotte imasu.
●Tôi định đi tới ________. Không biết con đường này có đúng không ạ? ●________に行きたいのですが,この道 で正しいですか? ________ ni ikitai no desu ga, Kono Michi de tadashii desu ka?
● Tôi định đi tới ________. Hướng này không biết có đúng không ạ? ●________に行きたいのですが,この方 向で正しいですか? _______ ni ikitai no desu ga, Kono Houkou de tadashii desu ka?
● Xin chỉ cho tôi biết vị trí hiện tại trên bản đồ này ●この地図で現在位置を教えて下さ い。 Kono Chizu de Genzai-ichi wo oshiete kudasai.
●Anh có thể chỉ cho tôi vị trí tôi định tới trên bản đồi này được không? ●この地図で私が行こうとしている場 所の位置を教えて下さい。 Kono Chizu de watashi ga ikouto shiteiru Basho no Ichi wo oshiete kudasai.
● Nó có gần đây không ạ? ●ここから近いですか? Koko kara chikai desu ka?