[Ngữ pháp N3] ~ 決して~ ない、まったく~ ない、 めったに~ ない、少しも ~ ない
1. 決(けっ)して ~ ない: nhất quyết không, nhất định không ① 私は決して夢(ゆめ)をあきらめません。 → Tôi nhất định sẽ không từ bỏ ước mơ....
Đọc thêm1. 決(けっ)して ~ ない: nhất quyết không, nhất định không ① 私は決して夢(ゆめ)をあきらめません。 → Tôi nhất định sẽ không từ bỏ ước mơ....
Đọc thêmTop 5 loại bỉm của nhật tốt nhật hiện nay Bỉm của Nhật đã trở thành một trong những sản...
Sữa bột của Nhật dành cho trẻ từ 0 đến 3 tuổi Sữa bột là một loại thực phẩm quan...
Cách tính điểm xin visa vĩnh trú tại Nhật Bản Nếu bạn muốn xin visa vĩnh trú tại Nhật Bản,...
Các loại thực phẩm chức năng tảo Nhật Bản Các loại tảo Nhật Bản là một nguồn thực phẩm chức...
Lễ hội Melon tại Tỉnh Ibaraki Vua của các loại Melon...
Gia hạn visa lao động ở Nhật Người nước ngoài khi muốn lưu trú ở Nhật nhất...
Xin Visa kinh doanh tại Nhật Có rất nhiều bạn sau khi tốt nghiệp tại Nhật Bản...
Visa nhân lực chất lượng cao ở Nhật Bản Nhật Bản có một chương trình nhập cư...
Thủ tục bảo lãnh người thân sang Nhật Bạn bè, người yêu bạn muốn qua Nhật chơi...