X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ちゃう

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

「ちゃう」 là dạng ít trang trọng hơn của 「てしまう」, được sử dụng trong hội thoại hàng ngày.

Related Post

Cách chia:

  • ~てしまう → ~ちゃう
  • ~でしまう → ~じゃう
  • ~てしまった → ~ちゃった
  • ~でしまった → ~じゃった
  • ~てしましょう → ~ちゃおう

Ví dụ:

  • してしまう/ してしまった → しちゃう/ しちゃた
  • 来てしまう/ 来てしまった → 来ちゃう/ 来ちゃった
  • 帰ってしまう/ 帰ってしまった → 帰っちゃう/ 帰っちゃた
  • 死んでしまう/ 死んでしまった → 死んじゃう/ 死んじゃった

Câu ví dụ:

① 宿題をしてしまいました →  宿題をしちゃった
→ Đã làm xong hết bài tập rồi

② ビールを飲んでしまった → ビールを飲んじゃった
→ Uống hết bia mất rồi.

③ 「あれ?ここにあったチョコレートは?」ー 「あ、食べちゃった。いけなかった?」
→ “Ơ, thỏi sô cô la ở đây đâu rồi? “ー ”Á, tớ ăn mất rồi. Không được à?”

④ 結婚(けっこん)してしまいましょう → 結婚しちゃおう
→ Chúng ta kết hôn luôn đi.
*「~してしましょう」có nghĩa là “làm gì luôn đi”

⑤ もしもし、すみません。車が混(こ)んじゃって… 少し遅(おく) れます。
→ Alo, xin lỗi. Xe cộ đông quá (tắc cả đường mất rồi) nên… tôi sẽ đến muộn một chút nhé.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Tags: ~ちゃう
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !