X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ うちに

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • [Động từ(辞書形/ている形/ない形) ] +うちに
  • [Tính từ-i/ Tính từ-na + な] +うちに
  • [Danh từ] + の +うちに

Ý nghĩaTrong lúc, trong khi, trước khi điều gì đó xảy ra thì ~

Ví dụ:

① 若いうちに勉強しておきなさい。

→ Trong lúc còn trẻ thì hãy học đi.

② 雨が降(ふ) らないうちに帰(かえ) りましょう。

→ Trước khi trời mưa thì hãy về nhà thôi.

③ 日本にいるうちに富士山(ふじさん) に登(のぼ) りましょう。

→ Trong khi còn ở Nhật thì hãy leo núi Phú Sĩ đi.

④ 元気なうちに海外旅行しようと思っています。

→ Tôi sẽ đi du lịch nước ngoài khi còn khỏe mạnh.

⑤ 熱いうちに早く食べましょう。

→ Hãy ăn ngay khi còn nóng.

⑥ 気がつかないうちに、30歳になった。

→  Trước khi kịp nhận ra thì đã bước sang tuổi 30 rồi.

⑦ クーポンの有効期限 (ゆうこうきげん) が切(き) れないうちに使ってください。

→ Hãy dùng phiếu giảm giá (coupon) trước khi hết hạn.

⑧ 20代(にじゅうだい) のうちに、やりたいことをやりましょう。

→ Trong độ tuổi 20 hãy làm những gì mình thích đi.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !