X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ばかり

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc 1:

Related Post
  • [Danh từ] + ばかり/ ばかりだ/ ばかりで
  • [Danh từ 1] + ばかりの + [Danh từ 2]

Ý nghĩa: Chỉ, chỉ có, chỉ toàn là

Ví dụ:

① この店のお客(きゃく)さんは、女性ばかりですね。

→ Khách của quán này chỉ toàn là nữ thôi nhỉ.

② 彼とお金の話ばかりで、疲(つか)れてきました。

→ Nói chuyện với anh ta chỉ toàn về tiền bạc nên tôi cảm thấy mệt mỏi.

③ あるものはこればかりだ

→ Những gì tôi có chỉ thế này thôi.

④ これは砂(すな)ばかりの土地(とち)だ。

→ Đây là vùng đất chỉ toàn là cát.

⑤ 文句(もんく)ばかり言わないで、働いてください。

→ Đừng có chỉ toàn ca cẩm phàn nàn nữa, hãy làm việc đi. (文句を言う: phàn nàn, than phiền)


Cấu trúc 2:

  • [Động từ thể て] + ばかり/ ばかりだ/ ばかりの
  • [Động từ thể て] + ばかりいる

Ý nghĩa: Chỉ làm gì, chỉ toàn làm gì

① 弟(おとうと)は、テレビを見てばかりいる

→ Em trai tôi chỉ toàn xem tivi. (lúc nào cũng thế)

② 息子(むすこ)は仕事もしないで、遊んでばかりいる

→ Con trai tôi chẳng chịu làm việc gì suốt ngày chỉ chơi bời.

③ 彼女は寝てばかりいる

→ Cô ta chỉ toàn ngủ.

④ 親(おや)に心配(しんぱい)をかけてばかりでした/ 心配ばかりかけていました。

→ Tôi đã chỉ toàn làm cho bố mẹ lo lắng.

⑤ 相手(あいて)に 求(もと)めてばかりの人と働きたくない。

→ Tôi không muốn làm việc với những người suốt ngày chỉ toàn đòi hỏi người khác.


Cấu trúc 3: ~ たばかりだ/ たばかりです

  • [Động từ thể た] + ばかりだ/ ばかりで
  • [Động từ thể た] + ばかりの + [Danh từ]

Ý nghĩaDiễn tả hành động, sự việc gì vừa mới xảy ra.

Ví dụ:

① 日本に来たばかりです。

→ Tôi vừa mới đến Nhật.

② 産(う)まれたばかりの赤ちゃんの平均体重(へいきんたいじゅう) が 3000グラムです。

→ Cân nặng trung bình của em bé mới sinh là 3000g.

③ さっき起きたばかりで、まだ眠(ねむ)いです。

→ Vừa mới ngủ dậy nên vẫn còn buồn ngủ.

④ あの二人は結婚したばかりです。

→ Hai người đó vừa mới kết hôn.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Tags: ~ばかり
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !