X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ うえに

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • Thể thường (ふつう) + うえ(に)(Kanji: 上に)
  • Tính từ -na + な/ である + うえ(に)
  • Danh từ + の/ である + うえ(に)

Ý nghĩaHơn nữa, bên cạnh đó, thêm vào đó. 

Ví dụ:

① この町は、地下鉄が通(とお)ったうえに、デパートもできて、便利になった。

→ Thị trấn này có tàu điện ngầm chạy qua, hơn nữa các trung tâm thương mại cũng được xây dựng nên đã tiện lợi hơn nhiều.

② 彼女は誰にでも親切なうえ、頭もいい。

→ Cô ấy không chỉ tốt với tất cả mọi người mà còn thông minh nữa.

③ 今庭に咲いている花は、きれいなうえに香りもすごくいい。

→ Hoa anh đào đang nở trong vườn vừa đẹp mà hương thơm cũng rất tuyệt.

④ 最近のケータイは小型である上に多機能だ。

→ Gần đây điện thoại di động không chỉ nhỏ gọn mà còn nhiều chức năng nữa.

⑤ この手続(てつづ)きは、面倒(めんどう)な上に時間もかかるので、皆がいやがっている。

→ Thủ tục này không chỉ rắc rối mà còn mất thời gian nữa nên ai cũng ghét.

* その上(そのうえ) mang nghĩa “hơn nữa, thêm vào đó, ngoài ra” được sử dụng như một từ nối để bổ sung thêm ý cho câu phía trước.

① この店(みせ)の料理(りょうり)はおいしい。その、値段(ねだん)もやすい。

→ Đồ ăn của quán này ngon. Hơn nữa giá cũng rẻ.

② 彼は頭(あたま)がいい。そのうえ、スポーツも何でもできる。

→ Anh ấy rất thông minh, Thêm vào đó, môn thể thao nào cũng chơi giỏi.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !