X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ には、~ とは

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

1. ~ には: để mà, để có thể

Related Post

Cấu trúc: Động từ thể từ điển + には

Ý nghĩa: Diễn tả mục tiêu, mục đích nào đó, theo sau là lời giải thích hay các bước cần thiết để đạt mục tiêu đó.

Ví dụ:

① 日本語が上手になるには、どうしたらいいですか。

→ Phải làm gì để giỏi tiếng Nhật?

② コンサートに行くには、バスが便利です。

→ Để đi đến buổi hòa nhạc thì xe buýt là tiện nhất.

③ 東京で暮(く)らすには、一ヶ月最低(さいてい)10万円が必要です。

→ Để có thể sống ở Tokyo thì mỗi tháng cần ít nhất 10 vạn yen.

2. ~ とは: có nghĩa là

Cấu trúc: Động tính từ thể thường/ Danh từ + とは

Ý nghĩa: Đưa ra định nghĩa, khái niệm. Đây là mẫu tương tự như ~というのは/ っていうのは

Ví dụ:

① デジカメとは、デジタルカメラということだ。

→ Dejikame có nghĩa là digital camera (máy ảnh kĩ thuật số).

② 「ひそひそ話すとは/ って(いうのは)、どんな話し方?」/ 「他の人に聞こえないように小さい声で話すことだよ」

→ ”Nói thầm” nghĩa là kiểu nói như thế nào? / Là kiểu nói với giọng thật nhỏ để cho người khác không nghe thấy.

③ 顔(かお)が広いと(いうの)は、いろいろな分野(ぶんや)に友だちがたくさんいるという意味です。

→ ”Quan hệ rộng” có nghĩa là có nhiều bạn bè thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !