Cấu trúc:
- V
ます+ かける - V
ます+ かけの + Danh từ - V
ます+ かけだ
Ý nghĩa: Diễn tả hành động còn chưa kết thúc, vẫn đang trong quá trình thực hiện.
Ví dụ:
① この本はまだ読みかけだ。
→ Tôi vẫn chưa đọc xong sách này (còn đang đọc dở)
② お風呂に入りかけたときに、電話が鳴(な)った。
→ Khi tôi chuẩn bị tắm thì điện thoại reo.
③ 彼のことが好きだと言いかけてやめた。
→ Tôi đang định nói yêu anh ấy thì dừng lại giữa chừng.
④ 作文は、今日中に書かなければならないのに、まだ書きかけだ。
→ Phải viết xong bài luận trong hôm nay nhưng tôi vẫn còn đang viết dở.
⑥ 母に食べかけのりんごを捨(す)てられてしまった。
→ Quả táo tôi đang ăn dở đã bị mẹ vứt đi mất.