X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ かける/ ~ かけの/ ~ かけだ

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • Vます + かける
  • Vます + かけの + Danh từ
  • Vます + かけだ

Ý nghĩa: Diễn tả hành động còn chưa kết thúc, vẫn đang trong quá trình thực hiện.

Ví dụ:

① この本はまだ読みかけだ

→ Tôi vẫn chưa đọc xong sách này (còn đang đọc dở)

② お風呂に入りかけたときに、電話が鳴(な)った。

→ Khi tôi chuẩn bị tắm thì điện thoại reo.

③ 彼のことが好きだと言いかけてやめた。

→ Tôi đang định nói yêu anh ấy thì dừng lại giữa chừng.

④ 作文は、今日中に書かなければならないのに、まだ書きかけだ

→ Phải viết xong bài luận trong hôm nay nhưng tôi vẫn còn đang viết dở.

⑥ 母に食べかけのりんごを捨(す)てられてしまった。

→ Quả táo tôi đang ăn dở đã bị mẹ vứt đi mất.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !