X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ を通じて/ ~ を通して

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • Danh từ + を通(つう) じて/ ~ を通(とお) して
  • Danh từ 1 + を通(つう) じた/ ~ を通(とお) した + danh từ 2

Ý nghĩa: “thông qua/ qua” (phương tiện/ cách thức/ mối quan hệ v.v)(=を経由(けいゆ)して)/ “trong suốt” (khoảng thời gian) (= その期間ずっと)

Ví dụ:

① 子どもたちはスポーツを通じて、いろいろなことを学(まな) ぶことができます。

→ Qua việc chơi thể thao, trẻ em có thể học được rất nhiều điều.

② 彼女とは、先輩(せんぱい)を通して知(し)り合(あ) いました。

→ Tôi với cô ấy quen biết nhau thông qua tiền bối của tôi.

③ この国は一年を通して暑い。

→ Đất nước này nóng suốt cả năm.

④ インターネットを通じた犯罪(はんざい)にご注意ください。

→ Hãy chú ý đến tội phạm qua internet.

⑤ これは2015年一年を通した人気記事(きじ)ランキングです。

→ Đây là bảng xếp hạng các bài báo được quan tâm trong suốt năm 2015.

⑥ その二人は仕事を通じて会いました。

→ Hai người đó gặp nhau qua công việc.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !