Cấu trúc: [Danh từ] + から + [Danh từ] + にかけて (Danh từ ở đây là thời gian hoặc địa điểm)
Ý nghĩa: Từ… đến…/ Trong suốt …, chỉ phạm vi của thời gian hoặc không gian
Ví dụ:
① このブドウは、8月から9月にかけて収穫(しゅうかく)されます。
→ Nho này được thu hoạch từ tháng 8 đến tháng 9.
② あすは、北海道 (ほっかいどう) から東北地方 (とうほくちほう) にかけて、強い風が吹(ふ)くでしょう。
→ Dự báo ngày mai sẽ có gió mạnh trong khu vực từ Hokkaido đến vùng Tohoku.
③ 2月から4月にかけて花粉(かふん)が飛(と)ぶそうです。
→ Suốt từ tháng 2 đến tháng 4 sẽ là mùa phấn hoa.
④ 九州(きゅうしゅう)から本州(ほんしゅう)にかけて梅雨入り(つゆいり)しました。
→ Toàn bộ khu vực từ Kyushu đến Honshu đã vào mùa mưa.
⑤ わたしは、2007年から2014年にかけて、東京に住んでいました。
→ Tôi đã sống ở Tokyo suốt từ năm 2007 đến 2014.
⑥ 日本では、大学の入学試験(にゅうがくしけん)は、普通2月から3月にかけて行われる。
→ Tại Nhật kì thi đầu vào đại học thường được tổ chức từ tháng 2 cho đến tháng 3.