Cấu trúc:
- Danh từ + の + かわりに/ かわりの + Danh từ
- Động từ thể từ điển (辞書形) + かわりに/ かわりの + Danh từ
(*) Có thể dùng dạng kanji của 「かわりに」 là「 代わりに」
Ý nghĩa: Thay vì, thay cho, để đổi lấy.
Ví dụ:
① 最近(さいきん)、時計(とけい)のかわりに携帯電話(けいたいでんわ)を使う人が増(ふ)えた。
→ Gần đây số người sử dụng điện thoại di động thay cho đồng hồ đã tăng lên.
② 山下さんのかわりに、山田さんがA社の会議に出ます。
→ Anh Yamada sẽ đi họp ở công ty A thay cho anh Yamashita.
③ 山下さんのかわりの人は、決まりましたか。
→ Đã quyết định được người sẽ thay thế anh Yamashita chưa?
④ 引っ越しを手伝うかわりに、宿題を手伝ってよ。
→ Đổi lại việc tớ giúp cậu chuyển nhà, hãy giúp tớ làm bài tập đi.
⑤ 正月は海外旅行に行く代わりに、近くの温泉に行った。
→ Thay vì đi du lịch nước ngoài vào dịp Tết, tôi đã đi onsen ở gần nhà.
⑥ 今とても忙しくてね。誰か(わたしの)代わりにやってくれる人いないかな。
→ Bận quá đi mất. Không có ai có thể làm thay được cho mình nhỉ.
⑦ 僕の代わりに、君がしてくれ。
→ Cậu làm thay cho tớ đi.