X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ こそ

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • [Danh từ] + こそ
  • [Nguyên nhân]~からこそ

Ý nghĩaMẫu câu dùng để nhấn mạnh, “chính là/ nhất định là”

Ví dụ:

① あなたこそ私が探(さが)していた人だ。

→ Em chính là người mà anh đã tìm kiếm.

② 明日こそ勉強するぞ!

→ Nhất định ngày mai tôi sẽ học!

③ これこそ私が読みたい本です。

→ Đây chính là cuốn sách tôi muốn đọc.

④ 愛情(あいじょう)があるからこそ、しかるんです。

→ Chính vì yêu nên tôi mới trách mắng.

⑤ 手伝(てつだ)ってくれたからこそ、仕事が早(はや)く出来(でき)ましたよ。

→ Chính nhờ anh giúp đỡ nên tôi mới có thể hoàn thành công việc nhanh.

⑥ アメリカに十年も住(す)んでいたからこそ、英語がうまく話せるようになった。

→ Chính vì sống ở Mỹ đến 10 năm nên tôi mới có thể nói tiếng Anh tốt.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Tags: ~ こそ
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !