Cấu trúc: Danh từ + きり/ きりだ (Danh từ + っきり/ っきりだ → văn nói, hội thoại)
Ý nghĩa: “Chỉ” (= だけ)
Ví dụ:
① 二人(っ)きりで話しをしたいです。
→ Tôi muốn nói chuyện chỉ có 2 người (chúng ta).
② 彼に会ったのは1回(っ)きりです。
→ Tôi mới chỉ gặp anh ta một lần.
③ 子供たちが独立(どくりつ)してから、夫婦(ふうふ)二人きりの生活です。
→ Bọn trẻ sống độc lập nên chỉ có hai vợ chồng tôi sống với nhau.
④ 一度きりの人生(じんせい) を大切に生きることだ。
→ Chúng ta cần trân trọng cuộc sống vì chúng ta chỉ sống 1 lần.
⑤ 私は一人きりで暮(く) らすのは嫌だ。
→ Tôi ghét phải sống (chỉ có) 1 mình.