Mẫu câu này mang ý nghĩa là: “Chỉ cần … thì (sẽ) …”
Cấu trúc 1:
- V
ます+ さえすれば/ さえしなければ - V て形 + さえいれば
- い-形→ く/ な-形→ で/ 名 + で + さえあれば/ さえなければ
*** Ví dụ:
① インスタントラーメンはお湯(おゆ)をいれさえすれば、食べられる便利(べんり) な食品(しょくひん)だ。
→ Mì ăn liền là món ăn tiện lợi chỉ cần thêm nước sôi là có thể ăn được.
② 道(みち)が込(こ)みさえしなければ、駅までタクシーで10分ぐらいだ。
→ Chỉ cần đường không đông thì đi taxi ra ga mất khoảng 10 phút thôi.
③ 交通が便利(べんり)でさえあれば、この辺(へん)も住(す)みやすいだが。。。
→ Chỉ cần giao thông thuận lợi thì khu này cũng dễ sống đấy.
④ あなたはここで待ってさえいればいいのです。
→ Cậu chỉ cần đợi ở đây là được rồi.
⑤ 建設的(けんせつてき)なご意見(いけん)でさえあれば、どんな小さなものでも大歓迎(だいかんげい)です。
→ Chỉ cần là ý kiến mang tính xây dựng thì dù nhỏ đến mấy cũng rất hoan nghênh.
Cấu trúc 2: 名 + さえ + V ば/ い形 → ければ/ な形・名 + なら、~
*** Ví dụ:
① 住所(じゅうしょ)さえ分かれば、地図(ちず)で探(さが)しています。
→ Chỉ cần biết địa chỉ thì tôi sẽ tìm được bằng bản đồ.
② あなたのご都合 (つごう) さえよければ、今度(こんど)の日曜日のコンサートのチケットを買っておきます。
→ Chỉ cần anh có thể đi được thì em sẽ mua sẵn vé cho buổi hòa nhạc vào chủ nhật lần này.
③ 体さえ丈夫(じょうぶ)なら、どんな苦労(くろう)にも耐(た)えられると思う。
→ Chỉ cần cơ thể khỏe mạnh thì khổ mấy cũng có thể chịu đựng được.
④ あなたさえいれば、何もいらない。
→ Chỉ cần có em thì chẳng cần gì nữa.