X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ に加えて

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúcDanh từ + に加え(て)(にくわえて)

Related Post

Ý nghĩa: Không chỉ … mà còn, thêm vào đó, hơn nữa.

Ví dụ:

① 土曜日は、アルバイトに加えて、ボランティア活動もしている。

→ Vào thứ 7 tôi không chỉ làm thêm mà còn tham gia các hoạt động tình nguyện.

② 彼女は看護師(かんごし)の資格(しかく)に加え、保育士(ほいくし)の資格も持っている。

→ Cô ấy không chỉ có chứng chỉ y tá mà còn có cả chứng chỉ trông trẻ.

③ 大雨に加えて、風も激(はげ)しくなりました。

→ Trời mưa to và gió cũng thổi mạnh dữ dội hơn.

④ 英語に加えて、フランス語も勉強しています。

→ Tôi đang học tiếng Anh và cả tiếng Pháp nữa.

⑤ のどの痛みに加えて、熱も出てきたので会社を休むしかない。

→ Vừa đau họng và bị sốt nữa nên tôi chỉ còn cách nghỉ làm.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !