X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ たて

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • Vます + たてだ (Kanji: 立て)
  • Vます + たての + danh từ

Ý nghĩa: “vừa mới xong, còn mới, còn tươi”

Ví dụ:

① 焼きたてのパンはおいしい。

→ Bánh mì mới nướng rất ngon.

② あのスーパーはとりたての新鮮(しんせん)な野菜を売っている。

→ Siêu thị đó bán rau tươi mới hái.

③ このポテトは揚(あ)げたてだよ。

→ Món khoai tây này vừa mới chiên đấy.

④ これは炊(た)きたてのご飯です。

→ Đây là cơm vừa nấu xong.

⑤ 出来立て(できたて)の豚かつ(とんかつ)はさかさくしていますね。

→ Món tonkatsu (thịt lợn chiên xù) vừa mới làm xong giòn thật đấy nhỉ.

*** Mẫu câu V たて không áp dụng được với tất cả các động từ mà chỉ dùng với một số động từ phổ biến, ví dụ như:

① 揚げたて(あげたて): mới chiên, mới rán (揚げたてのポテト: khoai tây mới chiên)

② おろしたて: mới ra mắt (sản phẩm) (おろしたての靴: loại giày mới ra)

③ 絞(しぼ)りたて: mới vắt (絞りたてのジュース: nước trái cây mới vắt/ 絞りたての牛乳: sữa mới vắt)

④ 炊(た)きたてのご飯: cơm mới nấu

⑤ 入(い)れたてのコーヒー: cà phê mới pha

⑥ なりたての医者: bác sĩ mới (chưa có kinh nghiệm)

⑦ とりたて: mới lấy (とりたての野菜: rau mới lấy, mới hái/ 免許取りたて: めんきょとりたて: mới lấy bằng lái xe)

⑧ ペンキ塗(ぬ)りたて: mới sơn

⑨ 洗(あら)いたてのシャツ: áo mới giặt

⑩ 出来立て(できたて): mới làm xong (thường là đồ ăn) (出来立てのラーメン: mì vừa nấu xong)

⑪ 入社(にゅうしゃ)したて: mới vào công ty

⑫ 習いたて(ならいたて): mới học (日本語を習いたての人: người mới học tiếng Nhật)

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Tags: ~ たて
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !