Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ Tính từ -i/ Tính từ -na + な/ Danh từ + だけでいい
Ý nghĩa: “Chỉ cần … là được/ là đủ.
Ví dụ:
① ぼくのそばに君がいるだけでいい。
→ Chỉ cần bên anh có em là đủ.
② この宿題(しゅくだい)だけでいいから、教えてくれない?
→ Chỉ một bài tập này thôi, giảng giúp em được không?
③ 切符(きっぷ)を手に入れるには、ボタンを押すだけでいいですよ。
→ Để lấy vé thì chỉ cần bấm nút là được.
④ 私はそれを送るだけでいいですか。
→ Tôi chỉ cần gửi cái đó đi là được phải không?
⑤ 私には、料理がおいしいだけでいいよ。
→ Đối với tôi đồ ăn chỉ cần ngon là đủ.