Cấu trúc:
- V
ます+ っぱなしだ/ で - V
ます+ っぱなしに + する/ なる - V
ます+ っぱなしの + Danh từ
Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả một hành động hay tình trạng nào đó xảy ra và cứ giữ nguyên/ tiếp diễn như vậy không thay đổi.
Ví dụ:
① 新幹線(しんかんせん)で東京(とうきょう)から名古屋(なごや)まで立ちっぱなしだった。
→ Tôi đã phải đứng suốt trên tàu shinkansen từ Tokyo đến Nagoya.
② テレビをつけっぱなしで寝てしまった。
→ Tôi để tivi bật nguyên như vậy và ngủ quên mất.
③ 水を出(だ)しっぱなしにしないでください。
→ Đừng có để nguyên vòi nước chảy như thế. (Hãy khóa lại khi không dùng)
④ 誰(だれ)かの傘(かさ)が置(お)きっぱなしになっている。
→ Ai đó đã để cái ô suốt ở đây.
⑤ コーラのフタを開(あ)けっぱなしにすると、泡(あわ)がなくなっちゃいますよ。
→ Nếu để nắp coca mở nguyên như thế thì bọt sẽ bị mất hết đấy.
⑥ 彼はずっとしゃべりっぱなしだ。
→ Anh ta cứ nói liên mồm suốt.
⑦ ご飯を食べたら、食べっぱなしにしないで、ちゃんと片付(かたづ)けなさい。
→ Ăn cơm xong thì đừng có để nguyên như vậy mà hãy dọn dẹp cẩn thận đi.