X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ て・でたまらない/ ならない

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • [Tính từ -i → くて] + たまらない/ ならない
  • [Tính từ -na/ Danh từ → で] + たまらない/ ならない
  • [Động từ thể て] + たまらない/ ならない
  • [Vたい→ たくて] + たまらない/ ならない

Ý nghĩaDiễn tả cảm xúc mạnh đến mức không kiềm chế được, không chịu nổi, không thể không nghĩ đến (tương tự 「てしょうがない」)

Ví dụ:

① エアコンを使えないと、暑くてたまらない

→ Nếu không thể dùng điều hòa thì nóng không chịu nổi.

② そのドラマの続きが知りたくてたまらない

→ Hóng phần tiếp của phim này quá đi mất.

③ 遠くに住んでいる母のことが心配でならない

→ Tôi luôn lo lắng về người mẹ đang sống ở xa.

④ となりの家の様子(ようす)が気になってならない

→ Muốn biết tình hình căn nhà bên cạnh quá đi mất.

⑤ 彼女に会いたくてたまらない

→ Nhớ cô ấy không chịu được.

⑥ この料理はまずくてならない

→ Món này chán không chịu được.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !