X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ ということ/ ~ というの

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc[Thể thường (普通形)] + ということ/ ~ というの

Related Post

Ý nghĩa: Việc …/ cái gọi là … Thêm 「ということ/ ~ というの」vào sau một mệnh đề để danh từ hóa cho mệnh đề đó.

Ví dụ:

① テストは明日だということを忘れないでください。

→ Đừng quên việc ngày mai có bài kiểm tra nhé.

② 彼女が会社をやめたというのは、本当ですか。

→ Việc cô ấy nghỉ việc là thật à?

③ 目的を遂(と)げるというの難しいことです。

→ Đạt được mục tiêu là một việc khó.

④ 家族を大切にするということに、いずれ気づきました。

→ Cuối cùng tôi cũng đã nhận ra việc phải luôn coi gia đình là quan trọng.

⑤ 彼が結婚しているということを知らなかった。

→ Tôi không biết là anh ta đã kết hôn.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !