Cấu trúc:
- Danh từ + にすぎない
- Động từ (thể từ điển/ thể ている/ thể た) + にすぎない
Ý nghĩa: “chỉ/ chỉ đơn giản là…”, diễn tả sự ít ỏi, không vượt trội.
Ví dụ:
① 高校に進学(しんがく)しない人は、5%以下にすぎない。
→ Số người không học tiếp lên cấp 3 chỉ dưới 5%.
② 彼のスピーチは長かったが、同じことを言っているにすぎなかった。
→ Bài diễn thuyết của anh ấy tuy dài nhưng chỉ là nói đi nói lại những điều tương tự.
③ 目標(もくひょう)がないのにいくら頑張っても、時間を無駄(むだ)にしているにすぎません。
→ Không có mục tiêu thì dù có cố gắng đến mấy cũng chỉ phí thời gian.
④ 彼はただの子どもにすぎない。一人で暮 (く) らすことなどできない。
→ Nó chỉ là một đứa trẻ. Sao có thể sống 1 mình được.
⑤ 私は先生の助手(じょしゅ)にすぎません。まだ授業を担当(たんとう)するなんてできません。
→ Tôi chỉ đơn giản là trợ giảng của thầy thôi. Tôi vẫn chưa thể tự phụ trách giảng dạy được.
⑥ 一日30分ランニングをしたにすぎないが、1ヶ月で5キロもやせた。
→ Mỗi ngày tôi chỉ chạy 30 phút mà cũng giảm đến 5 kg sau 1 tháng.
⑦ 私はメンバーの一人にすぎません。成功(せいこう)するためには、みんなの協力(きょうりょく)が必要です。
→ Tôi chỉ là một thành viên thôi. Để có thể thành công thì cần sự hợp tác của tất cả mọi người.