X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ に比べて

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • Danh từ + に比(くら)べ/ に比(くら)べて
  • Câu + の+ に比べ/ に比べて

Ý nghĩa: “so với”, dùng trong mẫu câu so sánh.

Ví dụ:

① 試験問題は昨年(さくねん)に比べて、易(やさ)しくなった。

→ Đề thi năm nay đã dễ hơn so với năm ngoái.

② 店で買うのに比べ、通信販売(つうしんはんばい)は便利だが、欠点(けってん)もある。

→ So với mua trực tiếp ở cửa hàng thì mua sắm online thuận tiện hơn nhưng cũng có nhược điểm.

③ 東京に比べて、大阪のほうが物価(ぶっか)が安い。

→ So với Tokyo thì vật giá ở Osaka rẻ hơn.

④ 今年は去年に比べて寒い。

→ Năm nay lạnh hơn so với năm ngoái.

⑤ 電話は手紙に比べて、早く情報を伝えることができます。

→ So với thư tay thì dùng điện thoại có thể truyền tải thông tin nhanh hơn.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !