X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ ものか/ もんか

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc: [ふつう] + ものか/ もんか (*) Tính từ -na/ Danh từ  + な + ものか/ もんか

Related Post

Ý nghĩa: không đời nào/ nhất định không. Mẫu câu dùng trong hội thoại, thể hiện sự phủ định mạnh mẽ của người nói về vấn đề gì đó.

Ví dụ:

① こんなにたくさんの仕事、明日までに終わるものか

→ Nhiều việc thế này thì đến mai nhất định là không xong được.

② 「山田さんはまじめだね」-「まじめなものか。今日も遅刻したよ」

→ ”Anh Yamada nghiêm chỉnh nhỉ!” – “Nghiêm chỉnh gì chứ? Hôm nay cũng đi muộn đấy thôi.”

③ あんな高いもの、頼まれても買うもんか

→ Đồ đắt thế này có cầu xin tôi cũng không thèm mua.

④ ボーナスもくれない会社でもう働くものか

→ Tôi không đời nào làm việc cho 1 công ty mà tiền thưởng cũng không có.

⑤ あの店のサービスは最低だ。二度と行くものか

→ Quán đó dịch vụ tồi tệ lắm. Không đời nào tôi thèm đến lần thứ hai.

⑥ 元気なもんか。くたくただよ。

→ Khỏe cái nỗi gì, đang mệt rũ người đây.

⑦ 嬉しいもんか。困っているんです。

→ Vui sao nổi, đang gặp cả đống phiền phức đây.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !