X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ ば ~ ほど

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • [Động từ] Thể ば [Động từ] Thể từ điển + ほど
  • [Tính từ -i] → けれ ば [Tính từ -i] い + ほど
  • [Tính từ -na] → なら( ば) [Tính từ -na] な + ほど

Ý nghĩa:Càng … (thì) càng … ”

Ví dụ:

① この曲は、聞けば聞くほど好きになる。

→ Bản nhạc này càng nghe càng thấy thích.

② お年寄りが使うので、簡単(かんたん) ならば簡単なほどいい。

→ Vì dành cho người cao tuổi sử dụng nên càng đơn giản càng tốt.

③ 考えれば考えるほど、わからなくなる。

→ Càng suy nghĩ thì càng thấy không hiểu.

④ 日本語は話せば話すほど上手になります。

→ Tiếng Nhật càng nói nhiều thì càng nhanh giỏi.

⑤ ゲームは相手が強ければ強いほどおもしろいです。

→ Chơi game mà đối thủ càng mạnh thì càng thú vị.

⑥ スーパーは家から近ければ近いほど便利です。

→ Siêu thị càng gần nhà thì càng tiện lợi.

⑦ すしは魚が新鮮(しんせん)なら新鮮なほどおいしいです。

→ Sushi có cá càng tươi thì càng ngon.

⑧ パズルが複雑(ふくざつ)なら複雑なほどできたときうれしいです。

→ Trò chơi puzzle càng phức tạp thì càng thấy vui khi giải được.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !