X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ ふりをする

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • Động/tính từ thể thường + ふりをする (ナ形 + な + ふりをする)
  • Danh từ + の + ふりをする

Ý nghĩa: “Giả vờ làm gì/ Tỏ ra (làm ra vẻ) như thể là … (nhưng sự thật lại khác)”

Ví dụ:

① 彼は政治について知っているふりをしているが、本当は知らないと思う。

→ Anh ta làm như thể hiểu biết về chính trị lắm nhưng tôi nghĩ thực ra anh ta chả biết gì.

② 彼女は聞こえないふりをした

→ Cô ấy giả vờ không nghe thấy.

③ 山田さんは独身のふりをしているが、結婚していて2人も子供がいる。

→ Anh Yamada làm như thể vẫn còn độc thân nhưng thực ra đã kết hôn và có 2 con rồi.

④ 分かったふりをしていたが、実はよく分からない。もう一度言ってください。

→ Tôi chỉ giả vờ hiểu thôi chứ thực ra chả hiểu gì. Nói lại lần nữa hộ tôi với.

⑤ 彼女は悲しいふりをする

→ Cô ta làm ra vẻ là buồn lắm.

⑥ 知らないふるをするな

→ Đừng có mà giả vờ không biết.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !