X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ ものだ/ ~ ものではない/ ものですから

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

1. ~ ものだ/ ものではない

Related Post

① Cấu trúc:

  • Động từ thể từ điển/ thể ない/ thể た + ものだ/ ものではない
  • Tính từ -i (い)/ Tính từ -na (な) + ものだ/ ものではない

② Ý nghĩa:

a. Diễn tả những điều/ thứ được cho là tự nhiên, đương nhiên, thuộc về quy luật

  • 地震のときは、だれでも慌(あわ)てるものだ

→ Lúc có động đất thì ai cũng hoảng sợ.

  • 年末はだれでも忙しいものだ

→ Vào cuối năm ai cũng bận rộn.

  • 人の性格(せいかく) はなかなか変(か)わらないもの

→ Tính cách con người là thứ khó mà thay đổi được.

  • 文化は国によって違(ちが) うものだ

→ Văn hóa là thứ mà mỗi nước đều khác nhau.

b. Diễn tả lời khuyên, cảnh cáo nhẹ nhàng

  • あの陰口(かげぐち)を言うものではない

→ Không nên nói xấu sau lưng người khác như thế.

  • 学生はもっと勉強するものです

→ Học sinh là nên học nhiều hơn.

  • 学生は教室に遅れるものではありません

→ Học sinh không nên đi học muộn.

c. Diễn tả tâm trạng, cảm xúc (cảm thán, thở dài, ngạc nhiên)

  • 人生はすばらしいものだ

→ Cuộc đời con người là điều tuyệt vời.

  • いつか京都に行きたいものだ

→ Lúc nào đó muốn đi Kyoto quá.

  • 子育(こそだ)ては大変なものだ

→ Nuôi con thật vất vả.

  • 梯子乗り(はしごのり)ってすごいものですね

→ Cái môn nhào lộn trên thang ấy thật là đáng kinh ngạc nhỉ.

d. ~ たものだ: Nhớ về sự việc đã xảy ra trong quá khứ

  • 子どものころ、いたずらをして、よく父に叱(しか)られたものだ

→ Khi còn nhỏ tôi thường bị bố mắng vì nghịch ngợm.

  • この辺(へん)は、昔(むかし) は静(しず)かだったものだ

→ Khu vực này hồi xưa rất là yên tĩnh.

  • 学生時代は毎日図書館へ通(かよ)ったものだ

→   Thời sinh viên ngày nào tôi cũng đến thư viện.

2. ~ ものですから

① Cấu trúc:

  • Động từ thể thường + ものですから
  • Tính từ -i い / Tính từ -na/ Danh từ + な + ものですから

*** Trong hội thoại: 「ものですから」 thường được thay bằng 「もんですから/ もんだから」

② Ý nghĩa: Đưa ra nguyên nhân, lý do, thường là trong hoàn cảnh không thể tránh khỏi

③ Ví dụ:

  • 事故があったものですから、遅刻(ちこく) してしまいました。

→ Vì gặp tai nạn nên tôi đã đến muộn.

  • 明日テストなものですから、今日はどうしても勉強しなくてはいけません。

→ Vì mai có bài kiểm tra nên hôm nay kiểu gì cũng phải học.

  • 急いでいるものですから、お先に失礼します。

→ Vì đang vội nên tôi xin phép đi trước.

  • A: どうしたの。三十分も待ったのよ。
    B: ごめん、ごめん。車で来たから、道がものすごくこんでいたもんだから

→  A: Cậu sao vậy? Tớ đợi đến 30 phút rồi đấy.
         B: Xin lỗi, xin lỗi. Tớ đi bằng ô tô đến đây mà đường thì đông nghẹt.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !