X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ 最中に

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:  Vている/ Danh từ + の + 最中(に)(さいちゅうに)

Related Post

Ý nghĩa“Đúng lúc đang, ngay giữa lúc đang …” (thường là có sự việc bất ngờ, ngoài dự đoán xảy ra)

Ví dụ:

① シャワーを浴(あ)びている最中に、客(きゃく)が来た。

→ Đúng lúc đang tắm thì có khách đến.

② 引っ越し(ひっこし)の最中に雨が降り出した。

→ Đúng lúc đang chuyển nhà thì trời đổ mưa.

③ 会議の最中に停電(ていでん)になった。

→ Đúng lúc đang họp thì mất điện.

④ 人が話している最中に口を挟(はさ)まないでください。

→ Đừng có nói xen vào lúc người khác đang nói.

⑤ 彼はスピーチの最中に気が失(うしな)った。

→ Giữa lúc đang thuyết trình thì anh ấy bị ngất.

⑥ 今は食事の最中だから、タバコは遠慮(えんりょ)したほうがいいですよ。

→ Bây giờ tôi đang ăn cơm nên anh đừng nên hút thuốc.

⑦ 食事の最中に友だちが訪(たず)ねてきた。

→ Đúng lúc đang ăn cơm thì bạn đến thăm.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !