1. 決(けっ)して ~ ない: nhất quyết không, nhất định không
① 私は決して夢(ゆめ)をあきらめません。
→ Tôi nhất định sẽ không từ bỏ ước mơ.
② 「うそは決して申(もう)しません」と彼は言った。
→ Anh ấy nói: “Tôi nhất quyết không nói dối.”
③ あなたの事は決して忘れない。
→ Anh nhất định sẽ không quên em.
* Tương đương với mẫu 「絶対(ぜったい) ~ ない」
2. 全(まった)く ~ ない: hoàn toàn không
① 私はまったく泳(およ)げない。
→ Tôi hoàn toàn không biết bơi.
② 彼が怒(おこ)っている理由(りゆう)は、私には全くわからない。
→ Tôi hoàn toàn không hiểu vì sao anh ta lại tức giận.
③ 最近(さいきん)夜(よる)全く寝(ね)れません。
→ Gần đây tôi hoàn toàn không ngủ được vào ban đêm.
* Tương đương với mẫu 「全然(ぜんぜん) ~ ない」
3. めったに ~ ない: hầu như không, hiếm khi
① こんなチャンスはめったにないよ。
→ Cơ hội như thế hiếm lắm.
② 忙しくてめったに休みが取れない。
→ Tôi bận quá nên hầu như không thể xin nghỉ.
③ 彼はめったに出かけません。
→ Anh ta hầu như không ra ngoài.
* Tương đương với mẫu 「ほとんど ~ ない」
4. 少(すこ)しも/ ちっとも ~ ない: một chút cũng không, không … chút nào, hoàn toàn không
① あの人が話す英語(えいご)は少しもわからない。
→ Tôi không hiểu tiếng Anh của người đó chút nào.
② スタイルのことは少しも気(き)にならない。
→ Tôi không quan tâm chút nào đến vấn đề style (phong cách).
③ 私は漢字(かんじ)がちっとも読めません。
→ Tôi không đọc được một tí kanji nào.
* ちっとも~ない dùng nhiều hơn trong văn nói