X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ 決して~ ない、まったく~ ない、 めったに~ ない、少しも ~ ない

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

1. 決(けっ)して ~ ない: nhất quyết không, nhất định không

Related Post

① 私は決して夢(ゆめ)をあきらめません

→ Tôi nhất định sẽ không từ bỏ ước mơ.

② 「うそは決して申(もう)しません」と彼は言った。

→ Anh ấy nói: “Tôi nhất quyết không nói dối.”

③ あなたの事は決して忘れない

→ Anh nhất định sẽ không quên em.

* Tương đương với mẫu 「絶対(ぜったい) ~ ない」

2. 全(まった)く ~ ない: hoàn toàn không

① 私はまったく泳(およ)げない

→ Tôi hoàn toàn không biết bơi.

② 彼が怒(おこ)っている理由(りゆう)は、私には全くわからない

→ Tôi hoàn toàn không hiểu vì sao anh ta lại tức giận.

③ 最近(さいきん)夜(よる)全く寝(ね)れません

→ Gần đây tôi hoàn toàn không ngủ được vào ban đêm.

* Tương đương với mẫu 「全然(ぜんぜん) ~ ない」

3. めったに ~ ない: hầu như không, hiếm khi

① こんなチャンスはめったにないよ。

→ Cơ hội như thế hiếm lắm.

② 忙しくてめったに休みが取れない

→ Tôi bận quá nên hầu như không thể xin nghỉ.

③ 彼はめったに出かけません

→ Anh ta hầu như không ra ngoài.

* Tương đương với mẫu 「ほとんど ~ ない」

4. 少(すこ)しも/ ちっとも ~ ない: một chút cũng không, không … chút nào, hoàn toàn không

① あの人が話す英語(えいご)は少しもわからない

→ Tôi không hiểu tiếng Anh của người đó chút nào.

② スタイルのことは少しも気(き)にならない

→ Tôi không quan tâm chút nào đến vấn đề style (phong cách).

③ 私は漢字(かんじ)がちっとも読めません

→ Tôi không đọc được một tí kanji nào.

ちっとも~ない dùng nhiều hơn trong văn nói

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !