X
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

[Ngữ pháp N3] ~ ことがある/ こともある

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !

Cấu trúc:

Related Post
  • Thể thường (ふつう) + ことがある/ こともある
  • Tính từ -na + な + ことがある/ こともある
  • Danh từ + の + ことがある/ こともある

Ý nghĩa: Có lúc, thỉnh thoảng, cũng có lúc

Ví dụ:

① 電車は予定の時間に遅れることがある

→ Thỉnh thoảng cũng có lúc tàu đến muộn so với lịch trình.

② 時間がなくて、朝ごはんを食べないこともある

→ Thỉnh thoảng vì không có thời gian nên tôi cũng không ăn sáng.

③ たまにタクシーで通勤(つうきん)することがある

→ Thỉnh thoảng tôi đi làm bằng taxi.

④ たまに人の名前を忘れることがある

→ Thỉnh thoảng tôi cũng bị quên tên người khác.

⑤ 定価(ていか)で売るブランド品も、クリスマスバーゲンでは安いこともある

→ Hàng hiệu bán với giá cố định cũng có lúc rẻ vào dịp giảm giá đợt giáng sinh.

⑥ どんないい機械(きかい)でも、使い方が悪ければ、故障することがある

→ Máy móc có tốt thế nào đi nữa mà cách sử dụng tồi thì cũng có lúc bị hỏng.

Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !
Có thể bạn thích
Click Quảng cáo ủng hộ 360 Nhật Bản nhé !