[Ngữ pháp N3] ~ てくれと頼まれる/ 言われる
Cấu trúc: (人に) + V てくれ/ Vないでくれ + と + 頼(たの)まれる/ 言(い)われる/ 注意される Ý nghĩa: “Được/bị ai bảo, nhờ vả, hay yêu cầu,...
Đọc thêmCấu trúc: (人に) + V てくれ/ Vないでくれ + と + 頼(たの)まれる/ 言(い)われる/ 注意される Ý nghĩa: “Được/bị ai bảo, nhờ vả, hay yêu cầu,...
Đọc thêmTop 5 loại bỉm của nhật tốt nhật hiện nay Bỉm của Nhật đã trở thành một trong những sản...
Sữa bột của Nhật dành cho trẻ từ 0 đến 3 tuổi Sữa bột là một loại thực phẩm quan...
Cách tính điểm xin visa vĩnh trú tại Nhật Bản Nếu bạn muốn xin visa vĩnh trú tại Nhật Bản,...
Các loại thực phẩm chức năng tảo Nhật Bản Các loại tảo Nhật Bản là một nguồn thực phẩm chức...
Gia hạn visa lao động ở Nhật Người nước ngoài khi muốn lưu trú ở Nhật nhất...
Khái quát về visa làm việc tại Nhật 360 Nhật Bản gửi đến bạn đọc những thông...
Những năm trở lại đây đi Nhật du học, xuất khẩu lao động là một trong những...
Thủ tục xin visa cho con tại Nhật Những đứa trẻ do người nước ngoài sinh ra...