[Ngữ pháp N3] ~ にわたって
Cấu trúc: Danh từ + にわたって/ わたり Danh từ 1 + にわたる/ にわたった + Danh từ 2 Ý nghĩa: “suốt/ trong suốt, khắp” khoảng thời...
Đọc thêmCấu trúc: Danh từ + にわたって/ わたり Danh từ 1 + にわたる/ にわたった + Danh từ 2 Ý nghĩa: “suốt/ trong suốt, khắp” khoảng thời...
Đọc thêmTop 5 loại bỉm của nhật tốt nhật hiện nay Bỉm của Nhật đã trở thành một trong những sản...
Sữa bột của Nhật dành cho trẻ từ 0 đến 3 tuổi Sữa bột là một loại thực phẩm quan...
Cách tính điểm xin visa vĩnh trú tại Nhật Bản Nếu bạn muốn xin visa vĩnh trú tại Nhật Bản,...
Các loại thực phẩm chức năng tảo Nhật Bản Các loại tảo Nhật Bản là một nguồn thực phẩm chức...
Sushi tabehodai Nhà hàng sushi này có hơn 80 món ăn...
Bảo lãnh con sang Nhật Có rất nhiều việc phải làm sau khi bảo lãnh con sang...
Đọc thêmVisa nhân lực chất lượng cao ở Nhật Bản Nhật Bản có một chương trình nhập cư...
Những năm trở lại đây đi Nhật du học, xuất khẩu lao động là một trong những...
Khái quát về visa làm việc tại Nhật 360 Nhật Bản gửi đến bạn đọc những thông...