[Ngữ pháp N3] ~ にとって、~ に対して、~ について、~ に関して
1. Danh từ + にとって Ý nghĩa: “đối với…/ theo …, thì…”. Dùng để diễn tả quan điểm hay đánh giá. Ví...
Đọc thêm1. Danh từ + にとって Ý nghĩa: “đối với…/ theo …, thì…”. Dùng để diễn tả quan điểm hay đánh giá. Ví...
Đọc thêmTop 5 loại bỉm của nhật tốt nhật hiện nay Bỉm của Nhật đã trở thành một trong những sản...
Sữa bột của Nhật dành cho trẻ từ 0 đến 3 tuổi Sữa bột là một loại thực phẩm quan...
Cách tính điểm xin visa vĩnh trú tại Nhật Bản Nếu bạn muốn xin visa vĩnh trú tại Nhật Bản,...
Các loại thực phẩm chức năng tảo Nhật Bản Các loại tảo Nhật Bản là một nguồn thực phẩm chức...
Thủ tục xin visa cho con tại Nhật Những đứa trẻ do người nước ngoài sinh ra...
Bảo lãnh con sang Nhật Có rất nhiều việc phải làm sau khi bảo lãnh con sang...
Đọc thêmKhái quát về visa làm việc tại Nhật 360 Nhật Bản gửi đến bạn đọc những thông...
Thủ tục bảo lãnh người thân sang Nhật Bạn bè, người yêu bạn muốn qua Nhật chơi...