Cấu trúc 1:
- [Danh từ] + ばかり/ ばかりだ/ ばかりで
- [Danh từ 1] + ばかりの + [Danh từ 2]
Ý nghĩa: Chỉ, chỉ có, chỉ toàn là
Ví dụ:
① この店のお客(きゃく)さんは、女性ばかりですね。
→ Khách của quán này chỉ toàn là nữ thôi nhỉ.
② 彼とお金の話ばかりで、疲(つか)れてきました。
→ Nói chuyện với anh ta chỉ toàn về tiền bạc nên tôi cảm thấy mệt mỏi.
③ あるものはこればかりだ。
→ Những gì tôi có chỉ thế này thôi.
④ これは砂(すな)ばかりの土地(とち)だ。
→ Đây là vùng đất chỉ toàn là cát.
⑤ 文句(もんく)ばかり言わないで、働いてください。
→ Đừng có chỉ toàn ca cẩm phàn nàn nữa, hãy làm việc đi. (文句を言う: phàn nàn, than phiền)
Cấu trúc 2:
- [Động từ thể て] + ばかり/ ばかりだ/ ばかりの
- [Động từ thể て] + ばかりいる
Ý nghĩa: Chỉ làm gì, chỉ toàn làm gì
① 弟(おとうと)は、テレビを見てばかりいる。
→ Em trai tôi chỉ toàn xem tivi. (lúc nào cũng thế)
② 息子(むすこ)は仕事もしないで、遊んでばかりいる。
→ Con trai tôi chẳng chịu làm việc gì suốt ngày chỉ chơi bời.
③ 彼女は寝てばかりいる。
→ Cô ta chỉ toàn ngủ.
④ 親(おや)に心配(しんぱい)をかけてばかりでした/ 心配ばかりかけていました。
→ Tôi đã chỉ toàn làm cho bố mẹ lo lắng.
⑤ 相手(あいて)に 求(もと)めてばかりの人と働きたくない。
→ Tôi không muốn làm việc với những người suốt ngày chỉ toàn đòi hỏi người khác.
Cấu trúc 3: ~ たばかりだ/ たばかりです
- [Động từ thể た] + ばかりだ/ ばかりで
- [Động từ thể た] + ばかりの + [Danh từ]
Ý nghĩa: Diễn tả hành động, sự việc gì vừa mới xảy ra.
Ví dụ:
① 日本に来たばかりです。
→ Tôi vừa mới đến Nhật.
② 産(う)まれたばかりの赤ちゃんの平均体重(へいきんたいじゅう) が 3000グラムです。
→ Cân nặng trung bình của em bé mới sinh là 3000g.
③ さっき起きたばかりで、まだ眠(ねむ)いです。
→ Vừa mới ngủ dậy nên vẫn còn buồn ngủ.
④ あの二人は結婚したばかりです。
→ Hai người đó vừa mới kết hôn.