Cấu trúc: [Danh từ] + (Trợ từ) さえ/ でさえ
Ý nghĩa: Ngay cả, thậm chí. Mẫu câu dùng để nhấn mạnh điều gì đó là dĩ nhiên. 「でさえ」 mang nghĩa nhấn mạnh hơn 「さえ」
Ví dụ:
① この問題(もんだい)は小学生さえわかる。
→ Câu hỏi này thì thậm chí học sinh tiểu học cũng hiểu được.
② そんなこと、子どもでさえ知(し)っている。
→ Điều này, ngay cả trẻ con cũng biết. (でさえ = でも)
③ ひらがなさえ書けないんですから、漢字(かんじ)なんて書けません。
→ Ngay cả hiragana tôi còn không viết được, nói gì đến kanji.
④ 転勤(てんきん)の話は、まだ家族(かぞく)にさえ話していない。
→ Việc chuyển công tác tôi thậm chí còn chưa nói với gia đình.
⑤ お金がなく、パンさえ買えない。
→ Không có tiền nên ngay cả bánh mì cũng không mua nổi.
* Lưu ý: Trợ từ như が、を được lược bỏ trong mẫu câu này.
Ví dụ: ひらがながさえ書けません hoặc パンをさえ買えない